Chủ Nhật, 24 tháng 8, 2014

Ống đa lõi COD


Ống đa lõi COD

Ống đa lõi dùng cho lắp đạt cáp ngầm viễn thông. Ống đa lõi có nhiều ưu điểm:
-          Nhẹ, có khả năng uốn lượn theo địa hình lắp đặt
-          Khả năng chịu áp lực cao do ống ngoài có cấu tạo gân xoắn chịu lực
-          Ống bên trong là ống thẳng, bề mặt trơn bóng dễ dang cho việc luồn cáp viễn thông, cáp quang
CÁC LOẠI ỐNG ĐA LÕI TIÊU CHUẨN










Loại ống tiêu chuẩn
Ống lõi
Đường kính
28mm
28mm
32mm
36mm
32mm
28mm
36mm
50mm
Độ dày
2.5mm
2.5mm
2.5mm
3.0mm
3.0mm
2.5mm
3.0mm
4.0mm
Số lõi
3
4
3
3
4
5
4
3
Ống ngoài
Đường kính Ø
90mm
100mm
100mm
110mm
110mm
110mm
120mm
160mm
Độ dày
2.5mm
2.5mm
2.5mm
2.5mm
2.5mm
2.5mm
2.5mm
2.5mm

-          Đường kính cáp tối đa có thể luồn trong mỗi ống lõi = 80% đường kính ống lõi
-          Trường hợp khách hàng muốn đặt hàng khác ống với số lõi trong khác với tiêu chuẩn trên vui lòng liên hệ trực tiếp nhân viên kinh doanh:
            NGUYỄN THỊ NGỌC HIẾU

            Địa chỉ:  409A Song Hành Xa Lộ Hà Nội, Thủ Đức, Tp.HCM
            Phone: 0932 312 235
            Fax:  (08) 3728 0140
            Website:  www.andatphat.com
            Email:  ntnhieu@andatphat.com

Thứ Tư, 20 tháng 8, 2014

Hướng dẫn thi công ống nhựa xoắn HDPE

THI CÔNG LẮP ĐẶT VỚI CÁP NGẦM VỚI ỐNG NHỰA XOẮN HDPE


     a:    Khoảng cách giữa hai ống HDPE trái và phải
     b:    Khoảng cách giữa hai ống HDPE  trên và dưới

Loại ống/ Pipe size
Khoảng cách tiêu chuẩn a và b Standard distance a and b
OSPEN 25, 30, 40, 50, 65, 70
50 mm
OSPE
N 80, 90, 100, 125, 150
70 mm
OSPEN 175, 200
100 mm

     h:    Khoảng cách giữa mặt nền tới ống chôn dưới đất
-                             Tối thiểu 0,6m trong trường hợp thông thường
-                             Tối thiểu 1,2m trong trường hợp áp lực

Thứ Hai, 18 tháng 8, 2014

Tính chất cơ lý và độ bền hóa học ống nhựa HDPE

ĐẶC TÍNH
PHƯƠNG PHÁP THỬ
THÔNG SỐ
ĐƠN VỊ
Lực ép sát ống
DIN 16-96
72,5 : 1300
daN
Độ bền kéo đứt
ISO 1798
1666,6 : 5729
N/cm2
Độ chịu ép nén
TM D 604
4,14 : 16,1
daN/cm2
Điện áp đánh thủng
TCVN 5935-95
26 : 50
kV
Mật độ
TM D 1505
0.958
g/cm3
Độ bền màu
DATM D 747
123
oC
Độ nở nhiệt
AM D 638
1,3 x 104
Deg
Độ chịu uốn

2,8
daN/mm2
Tỷ lệ uốn

10
%
Độ chịu sắt
ASTM D 2240
3,2
daN/mm2
Độ cứng
ASTM D 690
66
D-Scale
Độ chịu kéo
ASTM D 570
150
daN/mm2
Độ chịu dầu
ASTM D 22117
>95
%
Lão hoá do nhiệt
ASTM D 1525
>94/5
%
Điểm hoá mềm

95 : 98
oC
Nhiệt độ làm việc

-60 : 60
oC


Độ bền hóa học ống nhựa xoắn HDPE - OSPEN
HOÁ CHẤT
25oC
50oC
75oC
HCL
H2SO4
HNO3
Soda
Amoniac
Phooc mon
-
Axit Axetic
Dầu cách điện
Nước biển
Benzene
*
-
Xăng
*
-
Methanol
-
           Hoàn toàn không tác dụng. Được sử dụng
      *     Có tác dụng. Có thể sử dụng nhưng phải cẩn thận
     -     Không thể sử dụng

Thứ Năm, 14 tháng 8, 2014

Ống nhựa ruột gà luồn dây cáp điện

       Ống nhựa xoắn HDPE của chúng tôi được sản xuất theo công nghệ hiện đại, cho ra đời sản phẩm ống gân xoắn HDPE chất lượng cao, phù hợp cho các công trình xây dựng khác nhau: đường, đường cao tốc, công viên, tòa nhà,....


       Ống nhựa chịu lực HDPE hiện đang thay thế các loại ống thông dụng khác (ống thép, ống PVC,..) và được sử dụng rất rộng rãi trong lắp đặt cáp ngầm.
Với những ưu điểm vượt trội của mình, ống nhựa xoắn HDPE cung cấp một giải pháp kinh tế nhất trong lắp đặt các công trình điện, thuận lợi cho việc bảo dưỡng, thay thế cáp sau này.

Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm vui lòng liên hệ NVKD
Ngọc Hiếu 0932 312 235 
Fax: 08. 3728 0140
Email: ntnhieu@andatphat.com
Địa chỉ: 409A Song Hành Xa lộ Hà Nội, P. Trường Thọ, Thủ Đức, HCM

Rất hân hạnh được phục vụ quý khách.

Thứ Ba, 12 tháng 8, 2014

Thông số kỹ thuật của ống nhựa xoắn OSPEN

Thông số kỹ thuật ống nhựa xoắn OSPEN
Loại ống
Đường kính danh định
Đường kính trong
(mm)
Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày thành ống
(mm)
Bước ren
(mm)
Độ dài tiêu chuẩn mỗi cuộn
(m)
Đường kính và chiều cao của mỗi cuộn
(m)
OSPEN 25
25 ± 2.0
32 ± 2.0
1,5 ± 0,3
8 ± 0.5
400
0,60 x 1,20
OSPEN 30
30 ± 2.0
40 ± 2.0
1,5 ± 0,3
10 ± 0.5
300
0,65 x 1,35
OSPEN 40
40 ± 2.0
50 ±2.2
1,5 ± 0,3
13 ± 0.8
300
0,65 x 1,40
50 ± 2,5
65 ± 2.5
1,7 ± 0,3
17 ± 1.0
200
0,75 x 1,45
OSPEN 65
65 ± 2.5
85 ± 2.5
2,0 ± 0,3
21 ± 1.0
100
0,75 x 1,30
OSPEN 70
70 ± 2.5
90 ± 2.5
2,0 ± 0,3
25 ± 1.0
100
0,75 x 1,40
OSPEN 80
80 ± 3.0
105 ± 3.0
2,1 ± 0,3
25 ± 1.0
100
0,75 x 1,50
OSPEN 90
90 ± 3.0
110 ± 3.0
2,2 ± 0,3
25 ± 1.0
100
0,75 x 1,60
100 ± 4.0
130 ± 4.0
2,3 ± 0,4
30 ± 1.0
100
0,80 x 1,75
OSPEN 125
125 ± 4.0
160 ± 4.0
2,5 ± 0,5
38 + 1.0
50
0,80 x 1,55
150 ± 4.0
190 ± 4.0
2,8 ± 0,5
45 ± 1.5
50
0,85 x 1,75
OSPEN 175
175 ± 4.0
230 ± 4.0
3,5 ± 0,6
55 ± 1.5
40
0,85 x 2,10
OSPEN 200
200 ± 4.0
260 ± 4.0
4,0 ± 0,8
60 ± 1.5
30
0,90 x 2,15
v      Khi mua sản phẩm ống OSPEN nên chọn ống có đường kính danh định gấp tối thiểu 1,5 lần đường kính ngoài của cáp cần bảo vệ.
v      Có thể đáp ứng những đơn hàng với yêu cầu độ dài cuộn ống lớn hơn tiêu chuẩn trên. Một số trường hợp yêu cầu không đáp ứng được nếu cuộn ống quá lớn, vượt kích thước phương tiện vận chuyển.
v      Các thông số kỹ thuật về sản phẩm có thể thay đổi trong quá trình phát triển sản phẩm. Để có thông tin cập nhật mới nhất vui lòng liên hệ trực tiếp với NVKD:
       
       Nguyễn Thị Ngọc Hiếu
        Điện thoại: 0932 312 235
        Fax: 08. 3728 140
        Email: ntnhieu@andatphat.com
        Địa chỉ: 409A Song Hành Xa lộ Hà Nội, P. Trường Thọ, Thủ Đức, HCM

       Xin chân thành cảm ơn quý khách.