Hiển thị các bài đăng có nhãn ống nhựa da cam. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn ống nhựa da cam. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Ba, 30 tháng 9, 2014

ƯU ĐIỂM ỐNG NHỰA XOẮN CHỊU LỰC

Ống nhựa xoắn chịu lực HDPE được sản xuất bởi công nghệ hiện đại hoàn toàn bằng nguyên liệu HDPE nhập khẩu, không chứa clo, không dùng nhựa tái sinh, phế phẩm, phế liệu, không sử dụng phụ gia gây độc hại cho con người và ô nhiễm môi trường. Vì vậy ống nhựa xoắn HDPE có nhiều ưu điểm vượt trội của ống nhựa xoắn chịu lực HDPE so với các loại ống thông dụng khác như PVC, ống thép...
  1. Dễ dàng uốn cong tránh các vật cản
  2. Độ dài liên tục tới 500m, hạn chế mối nối
  3. Tiết kiệm tài nguyên, giảm thiểu vật liệu chế tạo nhưng vẫn đảm bảo chất lượng cao
  4. Khả năng chịu ăn mòn và tác động của thời tiết
  5. Khả năng chịu hóa chất và nhiệt độ cao
  6. Kéo cáp dễ dàng, tiết kiệm nhân công
  7. Độ tin cậy cao
  8. Luồn cáp dễ dàng, có thể bố trí hố ga cách xa nhau hơn
  9. An toàn khi xảy ra động đất, sụt lún đất
  10. Thuận lợi cho việc thay thế và bảo dưỡng cáp sau này
  11. Hiệu quả kinh tế cao
Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm vui lòng liên hệ trực tiếp:

NGUYỄN THỊ NGỌC HIẾU
                                            
CÔNG TY CỔ PHẦN AN ĐẠT PHÁT SÀI GÒN
Địa chỉ: 409A Song Hành Xa lộ Hà Nội, Q.Thủ Đức, HCM
Phone:     (+84) 932 312 235
Fax:        (+84)-8-3728 0140
Email:      ntnhieu@andatphat.com

Chủ Nhật, 28 tháng 9, 2014

HƯỚNG DẪN THI CÔNG CÔNG TRÌNH NỔI

Hướng dẫn thi công công trình nổi/ Surface constructions installation Guide

Công trình nổi/ surface installations
1. Kích cỡ ống/ size of pipe
Nên dùng ống Ø30/40, Ø40/50, Ø50/65, Ø65/85, Ø80/105. Hạn chế dùng ống Ø100/130 trở lên, ống quá to làm mất mỹ quan.
It is recommended to use pipe of smaller size such as Ø30/40, Ø40/50, Ø50/65, Ø65/85, Ø80/105. Pipe of lager diameter should be restricted. Large would affect the natural scenery.

2. Màu sắc/ Color
Khuyến nghị dùng ống màu ghi xám trong các công trình nổi. Trong vật liệu ống màu ghi có bổ sung chất chống tia cực tím. Ống cũng có độ bền màu cao, màu ghi còn phù hợp hơn với các thiệt bị điện xung quanh.
Không nên dùng ông màu khác, vd màu da cam, không có chất chống tia cực tím và không phù hợp với cảnh quang.
Grey color are recommended for surface installations. In grey piping materials be added UV- resistant. Pipe has high durability color, greis also more consistent with the surrounding electrical equipment.
Pipes of other colors, eg. orange one, are not recommended because they do not contain UV- resistant and consistent with the surrounding.

3. Phụ kiện/ Fittings
A. Nút cao su chống thấm/ waterproof cap
B. Băng keo (băng cao su non, băng keo PVC) / Tape (sealing tape, PVC tape)
C. Kẹp nối ống với tủ điện/ clamp jointing with electrical cabinets (boxes)
Hỗn hợp chống thấm/ waterproof compound

Thứ Ba, 16 tháng 9, 2014

Lời giới thiệu

Công ty An Đạt Phát xin được giới thiệu tới Quý khách hàng sản phẩm của chúng tôi: Ống nhựa gân xoắn chịu lực OSPEN và ống nhựa gân xoắn đa lõi chịu lực COD là những sản phẩm được thiết kế chuyên dụng cho bảo vệ cáp điện ngầm và cáp viễn thông. Sản phẩm của chúng tôi được sản xuất trên dây chuyển nhập khẩu hiện đại với nguyên liệu HDPE chất lượng cao từ Mỹ, Hàn Quốc, Singapore ….
Tất cả các sản phẩm của chúng tôi được sản xuất phù hợp với tiêu chuẩn:

TCVN 7417-23 :2004 
IEC 61386-23:2002
Tiêu chuẩn Quốc gia Việt nam: Hệ thống ống dùng cho
quản lý cáp – Phần 23 Yêu cầu cụ thể - Hệ thống ống mềm
TCVN 7997:2009
Tiêu chuẩn Quốc gia Việt nam: Cáp điện đi ngầm trong đất – Phương pháp lắp đặt
KSC 8455:2005 
Tiêu chuẩn Hàn Quốc - Ống nhựa PE gân xoắn
TCVN 8699:2011
Tiêu chuẩn Quốc gia Việt nam: Mạng viễn thông - Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm - Yêu cầu kỹ thuật

Chúng tôi xin cám ơn Quý khách hàng đã ủng hộ chúng tôi trong suốt thời gian qua và mong rằng chúng ta sẽ hợp tác tốt hơn trong tương lai.Để đảm bảo chất lượng sản phẩm OSPEN và COD, mọi công đoạn quá trình sản xuất sản phẩm của chúng tôi đều được áp dụng hệ thống quản lý chất lượng sản phầm ISO 9001:2008. Sản phẩm của chúng tôi đã được ứng dụng tại rất nhiều các công trình và dự án quan trọng khắp cả nước.
AN ĐẠT PHÁT., JSC

Thông tin liên hệ trực tiếp:
Phone: 0932 312 235 
Fax: 08. 3728 0140
Email: ntnhieu@andatphat.com

Thứ Hai, 18 tháng 8, 2014

Tính chất cơ lý và độ bền hóa học ống nhựa HDPE

ĐẶC TÍNH
PHƯƠNG PHÁP THỬ
THÔNG SỐ
ĐƠN VỊ
Lực ép sát ống
DIN 16-96
72,5 : 1300
daN
Độ bền kéo đứt
ISO 1798
1666,6 : 5729
N/cm2
Độ chịu ép nén
TM D 604
4,14 : 16,1
daN/cm2
Điện áp đánh thủng
TCVN 5935-95
26 : 50
kV
Mật độ
TM D 1505
0.958
g/cm3
Độ bền màu
DATM D 747
123
oC
Độ nở nhiệt
AM D 638
1,3 x 104
Deg
Độ chịu uốn

2,8
daN/mm2
Tỷ lệ uốn

10
%
Độ chịu sắt
ASTM D 2240
3,2
daN/mm2
Độ cứng
ASTM D 690
66
D-Scale
Độ chịu kéo
ASTM D 570
150
daN/mm2
Độ chịu dầu
ASTM D 22117
>95
%
Lão hoá do nhiệt
ASTM D 1525
>94/5
%
Điểm hoá mềm

95 : 98
oC
Nhiệt độ làm việc

-60 : 60
oC


Độ bền hóa học ống nhựa xoắn HDPE - OSPEN
HOÁ CHẤT
25oC
50oC
75oC
HCL
H2SO4
HNO3
Soda
Amoniac
Phooc mon
-
Axit Axetic
Dầu cách điện
Nước biển
Benzene
*
-
Xăng
*
-
Methanol
-
           Hoàn toàn không tác dụng. Được sử dụng
      *     Có tác dụng. Có thể sử dụng nhưng phải cẩn thận
     -     Không thể sử dụng

Thứ Ba, 12 tháng 8, 2014

Thông số kỹ thuật của ống nhựa xoắn OSPEN

Thông số kỹ thuật ống nhựa xoắn OSPEN
Loại ống
Đường kính danh định
Đường kính trong
(mm)
Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày thành ống
(mm)
Bước ren
(mm)
Độ dài tiêu chuẩn mỗi cuộn
(m)
Đường kính và chiều cao của mỗi cuộn
(m)
OSPEN 25
25 ± 2.0
32 ± 2.0
1,5 ± 0,3
8 ± 0.5
400
0,60 x 1,20
OSPEN 30
30 ± 2.0
40 ± 2.0
1,5 ± 0,3
10 ± 0.5
300
0,65 x 1,35
OSPEN 40
40 ± 2.0
50 ±2.2
1,5 ± 0,3
13 ± 0.8
300
0,65 x 1,40
50 ± 2,5
65 ± 2.5
1,7 ± 0,3
17 ± 1.0
200
0,75 x 1,45
OSPEN 65
65 ± 2.5
85 ± 2.5
2,0 ± 0,3
21 ± 1.0
100
0,75 x 1,30
OSPEN 70
70 ± 2.5
90 ± 2.5
2,0 ± 0,3
25 ± 1.0
100
0,75 x 1,40
OSPEN 80
80 ± 3.0
105 ± 3.0
2,1 ± 0,3
25 ± 1.0
100
0,75 x 1,50
OSPEN 90
90 ± 3.0
110 ± 3.0
2,2 ± 0,3
25 ± 1.0
100
0,75 x 1,60
100 ± 4.0
130 ± 4.0
2,3 ± 0,4
30 ± 1.0
100
0,80 x 1,75
OSPEN 125
125 ± 4.0
160 ± 4.0
2,5 ± 0,5
38 + 1.0
50
0,80 x 1,55
150 ± 4.0
190 ± 4.0
2,8 ± 0,5
45 ± 1.5
50
0,85 x 1,75
OSPEN 175
175 ± 4.0
230 ± 4.0
3,5 ± 0,6
55 ± 1.5
40
0,85 x 2,10
OSPEN 200
200 ± 4.0
260 ± 4.0
4,0 ± 0,8
60 ± 1.5
30
0,90 x 2,15
v      Khi mua sản phẩm ống OSPEN nên chọn ống có đường kính danh định gấp tối thiểu 1,5 lần đường kính ngoài của cáp cần bảo vệ.
v      Có thể đáp ứng những đơn hàng với yêu cầu độ dài cuộn ống lớn hơn tiêu chuẩn trên. Một số trường hợp yêu cầu không đáp ứng được nếu cuộn ống quá lớn, vượt kích thước phương tiện vận chuyển.
v      Các thông số kỹ thuật về sản phẩm có thể thay đổi trong quá trình phát triển sản phẩm. Để có thông tin cập nhật mới nhất vui lòng liên hệ trực tiếp với NVKD:
       
       Nguyễn Thị Ngọc Hiếu
        Điện thoại: 0932 312 235
        Fax: 08. 3728 140
        Email: ntnhieu@andatphat.com
        Địa chỉ: 409A Song Hành Xa lộ Hà Nội, P. Trường Thọ, Thủ Đức, HCM

       Xin chân thành cảm ơn quý khách.