Thứ Ba, 12 tháng 8, 2014

Thông số kỹ thuật của ống nhựa xoắn OSPEN

Thông số kỹ thuật ống nhựa xoắn OSPEN
Loại ống
Đường kính danh định
Đường kính trong
(mm)
Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày thành ống
(mm)
Bước ren
(mm)
Độ dài tiêu chuẩn mỗi cuộn
(m)
Đường kính và chiều cao của mỗi cuộn
(m)
OSPEN 25
25 ± 2.0
32 ± 2.0
1,5 ± 0,3
8 ± 0.5
400
0,60 x 1,20
OSPEN 30
30 ± 2.0
40 ± 2.0
1,5 ± 0,3
10 ± 0.5
300
0,65 x 1,35
OSPEN 40
40 ± 2.0
50 ±2.2
1,5 ± 0,3
13 ± 0.8
300
0,65 x 1,40
50 ± 2,5
65 ± 2.5
1,7 ± 0,3
17 ± 1.0
200
0,75 x 1,45
OSPEN 65
65 ± 2.5
85 ± 2.5
2,0 ± 0,3
21 ± 1.0
100
0,75 x 1,30
OSPEN 70
70 ± 2.5
90 ± 2.5
2,0 ± 0,3
25 ± 1.0
100
0,75 x 1,40
OSPEN 80
80 ± 3.0
105 ± 3.0
2,1 ± 0,3
25 ± 1.0
100
0,75 x 1,50
OSPEN 90
90 ± 3.0
110 ± 3.0
2,2 ± 0,3
25 ± 1.0
100
0,75 x 1,60
100 ± 4.0
130 ± 4.0
2,3 ± 0,4
30 ± 1.0
100
0,80 x 1,75
OSPEN 125
125 ± 4.0
160 ± 4.0
2,5 ± 0,5
38 + 1.0
50
0,80 x 1,55
150 ± 4.0
190 ± 4.0
2,8 ± 0,5
45 ± 1.5
50
0,85 x 1,75
OSPEN 175
175 ± 4.0
230 ± 4.0
3,5 ± 0,6
55 ± 1.5
40
0,85 x 2,10
OSPEN 200
200 ± 4.0
260 ± 4.0
4,0 ± 0,8
60 ± 1.5
30
0,90 x 2,15
v      Khi mua sản phẩm ống OSPEN nên chọn ống có đường kính danh định gấp tối thiểu 1,5 lần đường kính ngoài của cáp cần bảo vệ.
v      Có thể đáp ứng những đơn hàng với yêu cầu độ dài cuộn ống lớn hơn tiêu chuẩn trên. Một số trường hợp yêu cầu không đáp ứng được nếu cuộn ống quá lớn, vượt kích thước phương tiện vận chuyển.
v      Các thông số kỹ thuật về sản phẩm có thể thay đổi trong quá trình phát triển sản phẩm. Để có thông tin cập nhật mới nhất vui lòng liên hệ trực tiếp với NVKD:
       
       Nguyễn Thị Ngọc Hiếu
        Điện thoại: 0932 312 235
        Fax: 08. 3728 140
        Email: ntnhieu@andatphat.com
        Địa chỉ: 409A Song Hành Xa lộ Hà Nội, P. Trường Thọ, Thủ Đức, HCM

       Xin chân thành cảm ơn quý khách.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét